I. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
|
Cá nhân, tổ chức có thể xem thông tin chi tiết các thủ tục hoặc nộp hồ sơ trực tuyến liên quan đến các thủ tục lĩnh vực này bằng 02 hình thức: Quét mã QR Code Hoặc truy cập địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ThuTuc/TraCuuDVCTrucTuyen?TuKhoa=&MaCongDan=&CapThucHien=1&MucDo=&LinhVucID=669 |
Gồm 07 thủ tục hành chính: |
1. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |
2. Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | |
3. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị x-quang chẩn đoán trong y tế) | |
4. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị x quang chẩn đoán y tế) | |
5. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị x quang chẩn đoán y tế) | |
6. Thủ tục khai báo thiết bị x-quang chẩn đoán trong y tế | |
7. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |
II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ | |
Cá nhân, tổ chức có thể xem thông tin chi tiết các thủ tục hoặc nộp hồ sơ liên quan đến các thủ tục lĩnh vực này bằng 02 hình thức: Quét mã QR Code Hoặc truy cập địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ThuTuc/TraCuuDVCTrucTuyen?TuKhoa=&MaCongDan=&CapThucHien=1&MucDo=&LinhVucID=672 |
Gồm 03 thủ tục: |
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | |
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 3. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
|
III. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
Cá nhân, tổ chức có thể xem thông tin chi tiết các thủ tục hoặc nộp hồ sơ liên quan đến các thủ tục lĩnh vực này bằng 02 hình thức: Quét mã QR Code Hoặc truy cập địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ThuTuc/TraCuuDVCTrucTuyen?TuKhoa=&MaCongDan=&CapThucHien=1&MucDo=&LinhVucID=670 |
Gồm 30 thủ tục hành chính: |
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | |
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | |
3. Thủ tụcThủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | |
4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | |
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
6. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | |
7. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
8. Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận Doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |
9. Thủ tục Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | |
10. Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
11. Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | |
12. Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
13. Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | |
14. Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | |
15. Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | |
16. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | |
17. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | |
18. Thủ tục Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | |
19. Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | |
20. Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | |
21. Thủ tục Mua sáng chế, sáng kiến | |
22. Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | |
23. Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | |
24. Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
25. Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |
26. Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | |
27. Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | |
28. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | |
29. Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuẤt sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | |
30. Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên | |
IV. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | |
Cá nhân, tổ chức có thể xem thông tin chi tiết các thủ tục hoặc nộp hồ sơ liên quan đến các thủ tục lĩnh vực này bằng 02 hình thức: Quét mã QD Code Hoặc truy cập địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ThuTuc/TraCuuDVCTrucTuyen?TuKhoa=&MaCongDan=&CapThucHien=1&MucDo=&LinhVucID=668 |
Gồm 12 thủ tục hành chính: |
1. Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân. | |
2. Thủ tục cấp lại quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) | |
3. Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) | |
4. Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | |
5. Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | |
6. Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh 7. Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ khoa học và Công nghệ ban hành |
|
8. Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | |
9. Thủ tục điều chỉnh nội dung của bản công bố sử dụng dấu định lượng | |
10. Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) | |
11. Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | |
12. Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phụ hợp được chỉ định |
Tác giả: Quản trị Quản trị
Ý kiến bạn đọc