STT | Tên gói thầu | Giá gói thầu trước khi điều chỉnh (theo Quyết định số 13/QĐ-SKHĐT ngày 16/01/2025 của Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Giá gói thầu sau điều chỉnh (theo Quyết định số 103/QĐ-STC ngày 28/4/2025 của Sở Tài chính) | Thay đổi Tăng (+) Giảm (-) |
01 | Tư vấn Lập thiết kế chi tiết và dự toán (Thiết kế thi công và dự toán) | 240.781.118 | 236.280.809 | - 4.500.309 |
02 | Tư vấn Thẩm tra thiết kế chi tiết và dự toán (thiết kế thi công và dự toán | 23.343.703 Trong đó : - Chi phí Thẩm tra thiết kế chi tiết (thiết kế thi công): 12.852.151 - Chi phí Thẩm tra dự toán: 10.491.552 |
23.070.336 Trong đó: - Chi phí Thẩm tra thiết kế chi tiết (thiết kế thi công): 12.676.009 - Chi phí Thẩm tra dự toán: 10.394.327 |
- 273.367 |
03 | Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu | 50.097.161 | 49.182.915 | - 914.246 |
04 | Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu | 52.323.200 Trong đó: -Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm thiết bị: 26.161.600 -Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu mua sắm thiết bị: 26.161.600 |
50.901.200 Trong đó: -Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm thiết bị: 25.450.600 -Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu mua sắm thiết bị: 25.450.600 |
- 1.422.000 |
05 | Mua sắm thiết bị phần cứng, phần mềm và bản quyền phần mềm cho Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh | 26.161.600.000 | 25.450.600.000 | - 711.000.000 |
06 | Tư vấn giám sát thi công | 146.094.862 | 142.478.342 | - 3.616.520 |
07 | Tư vấn kiểm toán độc lập | 116.125.394 | 113.815.119 | - 2.310.275 |
Ý kiến bạn đọc