DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THÔNG QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Theo Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh về việc công bố, công khai danh mục TTHC thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh về việc công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thông qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
2 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
3 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
4 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
5 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ khoa học và công nghệ. | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
6 | Thủ tục đăng ký tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
7 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
8 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
9 | Thủ tục chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của bản công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
10 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
11 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
12 | Thủ tục khai báo thiết bị x-quang chẩn đoán trong y tế | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |
13 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị x-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |
14 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở x - quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |
15 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị x quang chẩn đoán y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |
16 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị x quang chẩn đoán y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |
17 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị x quang chẩn đoán y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |
18 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
20 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận Doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
21 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận Doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ | |
22 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
Hoạt động khoa học và công nghệ | |
23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
24 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
25 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức Khoa học và Công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
26 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
27 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
28 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
30 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
31 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
32 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
33 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
35 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
36 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
37 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
38 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
39 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
40 | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
41 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
42 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
43 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở trong phạm vi địa phương sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
44 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
45 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
46 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | Chuyển giao công nghệ | |
48 | Thủ tục đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ | Chuyển giao công nghệ | |
49 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | |
50 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | |
51 | Thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư | Quản lý công nghệ | |
52 | Thủ tục thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội | Quản lý công nghệ |
Ý kiến bạn đọc